21/3/10
Nghị định 102/2009/NÐ-CP
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 6
Điều 3. Trình tự đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 9
Điều 5. Thẩm quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin 10
Điều 6. Chủ đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin 11
Điều 7. Tổ chức tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 11
Điều 8. Hệ thống danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật công nghệ thông tin 12
Điều 9. Giám sát của cộng đồng trong đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 13
Điều 10. Giám sát, đánh giá đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 13
Điều 11. Nội dung công việc chuẩn bị đầu tư 14
Điều 12. Lập nhiệm vụ khảo sát và tổ chức thực hiện công tác khảo sát 15
Điều 13. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát 15
Điều 14. Giám sát công tác khảo sát 16
Điều 15. Nghiệm thu kết quả khảo sát 16
Điều 16. Lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin 17
Điều 19. Nội dung của Báo cáo nghiên cứu khả thi và hồ sơ trình duyệt 19
Điều 20. Nội dung của Báo cáo đầu tư và hồ sơ trình duyệt 20
Điều 21. Nội dung thiết kế sơ bộ 20
Điều 22. Mô tả yêu cầu kỹ thuật cần đáp ứng của thiết bị đặc biệt là phần mềm nội bộ 21
Điều 23. Xác định giá trị của phần mềm nội bộ 22
Điều 25. Áp dụng giải pháp sáng tạo độc quyền trong phát triển phần mềm nội bộ 23
Điều 26. Thẩm quyền thẩm định các dự án ứng dụng công nghệ thông tin 24
Điều 27. Nội dung thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin 25
Điều 29. Lập tổng mức đầu tư của dự án ứng dụng công nghệ thông tin 27
Điều 30. Nội dung thẩm định tổng mức đầu tư của dự án ứng dụng công nghệ thông tin 27
Điều 31. Điều chỉnh dự án ứng dụng công nghệ thông tin 28
Điều 32. Kinh phí lập, thẩm định, hoặc điều chỉnh dự án ứng dụng công nghệ thông tin 28
Chương III THỰC HIỆN ĐẦU TƯ 29
Điều 33. Nội dung công việc trong giai đoạn thực hiện đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin 29
Điều 34. Khảo sát bổ sung phục vụ lập thiết kế thi công dự án ứng dụng công nghệ thông tin 29
Điều 37. Thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán 33
Điều 38. Thay đổi thiết kế thi công 33
Điều 39. Các trường hợp điều chỉnh dự toán, tổng dự toán 34
Điều 40. Điều kiện triển khai đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 34
Điều 41. Bảo hiểm trong quá trình đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 34
Điều 42. Quản lý tiến độ thực hiện 35
Điều 43. Giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện đầu tư, bảo hành, vận hành 35
Điều 44. Thanh toán vốn đầu tư cho dự án ứng dụng công nghệ thông tin 36
Chương IV KẾT THÚC ĐẦU TƯ ĐƯA SẢN PHẨM 36
CỦA DỰ ÁN VÀO KHAI THÁC, SỬ DỤNG 36
Điều 45. Kết thúc đầu tư, đưa sản phẩm của dự án vào khai thác, sử dụng 36
Điều 46. Kiểm thử, vận hành thử và cài đặt phần mềm nội bộ 36
Điều 47. Nghiệm thu, chuyển giao, bàn giao sản phẩm của dự án 37
Điều 48. Bảo hành sản phẩm của dự án 38
Điều 49. Xử lý tài sản khi dự án kết thúc 39
Điều 50. Bảo trì sản phẩm của dự án 40
Điều 51. Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành 40
Điều 52. Hoàn trả vốn đầu tư 40
Điều 53. Bảo hộ quyền tác giả (bản quyền) đối với sản phẩm của dự án 40
Điều 54. Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia 40
Chương V QUẢN LÝ, VẬN HÀNH DỰ ÁN 41
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 41
Điều 55. Các hình thức quản lý dự án 41
Điều 56. Trách nhiệm của Chủ đầu tư trong việc quản lý dự án 42
Điều 58. Chuyển đổi, tổ chức lại các Ban quản lý dự án thiếu việc hoặc hết việc 44
Chương VI ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 46
Điều 60. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân 46
Điều 61. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế sơ bộ 46
Điều 62. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn lập dự án 47
Điều 63. Điều kiện năng lực của cá nhân làm Giám đốc tư vấn quản lý dự án 48
Điều 64. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án 48
Điều 65. Điều kiện năng lực của chủ trì khảo sát 49
Điều 66. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khảo sát 49
Điều 67. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế thi công 49
Điều 68. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế thi công 50
Điều 69. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn giám sát thi công 51
Điều 70. Điều kiện năng lực của chỉ huy thi công tại hiện trường 51
Điều 71. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát 51
Chương VII ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ VỀ QUẢN LÝ, ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 52
Điều 73. Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 52
Điều 74. Trang thông tin điện tử về năng lực quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 54