21/3/10

63/QÐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch phát triển an toàn thông tin số quốc gia đến năm 2020

Tải file: http://mic.gov.vn/uploads_file/PDF/2010/01/QD63TTG.pdf

Nghị định 102/2009/NÐ-CP

MỤC LỤC 1

Chương I 6

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 6

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 6

Điều 2. Giải thích từ ngữ 7

Điều 3. Trình tự đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 9

Điều 4. Phân nhóm dự án 9

Điều 5. Thẩm quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin 10

Điều 6. Chủ đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin 11

Điều 7. Tổ chức tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 11

Điều 8. Hệ thống danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật công nghệ thông tin 12

Điều 9. Giám sát của cộng đồng trong đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 13

Điều 10. Giám sát, đánh giá đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 13

Chương II CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 14

Điều 11. Nội dung công việc chuẩn bị đầu tư 14

Điều 12. Lập nhiệm vụ khảo sát và tổ chức thực hiện công tác khảo sát 15

Điều 13. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát 15

Điều 14. Giám sát công tác khảo sát 16

Điều 15. Nghiệm thu kết quả khảo sát 16

Điều 16. Lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin 17

Điều 17. Nội dung Dự án khả thi ứng dụng công nghệ thông tin do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư 18

Điều 18. Thủ tục trình duyệt đối với Dự án khả thi ứng dụng công nghệ thông tin do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư 18

Điều 19. Nội dung của Báo cáo nghiên cứu khả thi và hồ sơ trình duyệt 19

Điều 20. Nội dung của Báo cáo đầu tư và hồ sơ trình duyệt 20

Điều 21. Nội dung thiết kế sơ bộ 20

Điều 22. Mô tả yêu cầu kỹ thuật cần đáp ứng của thiết bị đặc biệt là phần mềm nội bộ 21

Điều 23. Xác định giá trị của phần mềm nội bộ 22

Điều 24. Bắt buộc sử dụng hoặc nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm có chức năng, tính năng kỹ thuật tương đương có sẵn để sử dụng 23

Điều 25. Áp dụng giải pháp sáng tạo độc quyền trong phát triển phần mềm nội bộ 23

Điều 26. Thẩm quyền thẩm định các dự án ứng dụng công nghệ thông tin 24

Điều 27. Nội dung thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin 25

Điều 28. Tổng mức đầu tư 26

Điều 29. Lập tổng mức đầu tư của dự án ứng dụng công nghệ thông tin 27

Điều 30. Nội dung thẩm định tổng mức đầu tư của dự án ứng dụng công nghệ thông tin 27

Điều 31. Điều chỉnh dự án ứng dụng công nghệ thông tin 28

Điều 32. Kinh phí lập, thẩm định, hoặc điều chỉnh dự án ứng dụng công nghệ thông tin 28

Chương III THỰC HIỆN ĐẦU TƯ 29

Điều 33. Nội dung công việc trong giai đoạn thực hiện đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin 29

Điều 34. Khảo sát bổ sung phục vụ lập thiết kế thi công dự án ứng dụng công nghệ thông tin 29

Điều 35. Thiết kế thi công 30

Điều 36. Tổng dự toán 32

Điều 37. Thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán 33

Điều 38. Thay đổi thiết kế thi công 33

Điều 39. Các trường hợp điều chỉnh dự toán, tổng dự toán 34

Điều 40. Điều kiện triển khai đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 34

Điều 41. Bảo hiểm trong quá trình đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 34

Điều 42. Quản lý tiến độ thực hiện 35

Điều 43. Giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện đầu tư, bảo hành, vận hành 35

Điều 44. Thanh toán vốn đầu tư cho dự án ứng dụng công nghệ thông tin 36

Chương IV KẾT THÚC ĐẦU TƯ ĐƯA SẢN PHẨM 36

CỦA DỰ ÁN VÀO KHAI THÁC, SỬ DỤNG 36

Điều 45. Kết thúc đầu tư, đưa sản phẩm của dự án vào khai thác, sử dụng 36

Điều 46. Kiểm thử, vận hành thử và cài đặt phần mềm nội bộ 36

Điều 47. Nghiệm thu, chuyển giao, bàn giao sản phẩm của dự án 37

Điều 48. Bảo hành sản phẩm của dự án 38

Điều 49. Xử lý tài sản khi dự án kết thúc 39

Điều 50. Bảo trì sản phẩm của dự án 40

Điều 51. Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành 40

Điều 52. Hoàn trả vốn đầu tư 40

Điều 53. Bảo hộ quyền tác giả (bản quyền) đối với sản phẩm của dự án 40

Điều 54. Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia 40

Chương V QUẢN LÝ, VẬN HÀNH DỰ ÁN 41

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 41

Điều 55. Các hình thức quản lý dự án 41

Điều 56. Trách nhiệm của Chủ đầu tư trong việc quản lý dự án 42

Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ đầu tư và Ban quản lý dự án trong trường hợp Chủ đầu tư thành lập Ban quản lý dự án 42

Điều 58. Chuyển đổi, tổ chức lại các Ban quản lý dự án thiếu việc hoặc hết việc 44

Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn quản lý dự án trong trường hợp Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án 45

Chương VI ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 46

Điều 60. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân 46

Điều 61. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế sơ bộ 46

Điều 62. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn lập dự án 47

Điều 63. Điều kiện năng lực của cá nhân làm Giám đốc tư vấn quản lý dự án 48

Điều 64. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án 48

Điều 65. Điều kiện năng lực của chủ trì khảo sát 49

Điều 66. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khảo sát 49

Điều 67. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế thi công 49

Điều 68. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế thi công 50

Điều 69. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn giám sát thi công 51

Điều 70. Điều kiện năng lực của chỉ huy thi công tại hiện trường 51

Điều 71. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát 51

Điều 72. Điều kiện năng lực của cá nhân, tổ chức nước ngoài khi tham gia hoạt động tư vấn, thực hiện hợp đồng trong lĩnh vực đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại Việt Nam 52

Chương VII ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ VỀ QUẢN LÝ, ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 52

Điều 73. Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 52

Điều 74. Trang thông tin điện tử về năng lực quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin 54

Chương VIII 55

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 55

Điều 75. Tổ chức thực hiện 55

Điều 76. Hiệu lực thi hành 55

Phụ lục I 1

Phụ lục II 1

Phụ lục III 1

Phụ lục IV 1

Phụ lục V 1